Goldshell LT6 (Mới)
Goldshell LT6 là máy tính ASIC hàng đầu được thiết kế để xử lý dữ liệu hiệu quả bằng thuật toán Scrypt. Với chip điện toán hiệu suất cao do chính mình phát triển, LT6 cung cấp tốc độ xử lý ấn tượng là 3,35 GH/giây với tỷ lệ tiêu thụ điện năng là 0,95 W/MH. Cấu trúc tản nhiệt tiên tiến và hệ thống làm mát được tối ưu hóa đảm bảo hoạt động ổn định và kéo dài tuổi thọ. Nhỏ gọn và tích hợp, LT6 an toàn hơn, tiện lợi hơn và hoàn hảo để tối đa hóa hiệu suất và hiệu suất tính toán. Không bao gồm PSU.
Máy chủ siêu máy tính cho thuật toán Scrypt: Nâng cấp cho tương lai
3350MH/giây±5% | 3200W±5% | 0,95W/M
Giới thiệu về LTCHãy bắt đầu một hành trình khám phá mới với Goldshell LT6. Được thiết kế với chip điện toán hiệu suất cao do chính mình phát triển, LT6 đạt được 3350 MH/s ấn tượng, mang đến khả năng xử lý dữ liệu mạnh mẽ. Tỷ lệ tiêu thụ điện năng hiệu quả 0,95 W/MH đảm bảo hiệu suất tối ưu. Với sức mạnh điện toán tuyệt vời này, LT6 mở ra một tương lai đầy tiềm năng, thiết lập một tiêu chuẩn mới trong khai thác Litecoin và Dogecoin.
Nâng cao hiệu quả hoạt động với Goldshell LT6
Trải nghiệm hiệu quả tăng lên và lợi nhuận cao hơn với Goldshell LT6. So với CK6, LT6 tự hào có tỷ lệ băm tăng 62% và hiệu suất điện năng cải thiện 24,6%. Điều này có nghĩa là tiết kiệm năng lượng đáng kể và hoạt động khai thác hiệu quả hơn. Với tỷ lệ tiêu thụ điện năng đáng chú ý là 0,95 W/MH, LT6 được thiết kế để có hiệu suất tối ưu và lợi nhuận tối đa, khiến nó trở thành lựa chọn hàng đầu cho thợ đào Litecoin và Dogecoin.
Goldshell LT6 có cấu trúc tản nhiệt mới giúp tăng cường khả năng làm mát bên trong, kéo dài vòng đời của thiết bị. Thiết kế thân máy tích hợp nhất quán giúp toàn bộ máy cực kỳ nhỏ gọn, đảm bảo vị trí lắp đặt an toàn và thuận tiện hơn đồng thời tiết kiệm không gian. Việc tùy chỉnh sâu và tối ưu hóa cấu trúc làm mát giúp cải thiện chức năng làm mát, kéo dài vòng đời chung của LT6. Thiết kế tiên tiến này đảm bảo hiệu suất và độ bền tốt hơn, khiến đây trở thành lựa chọn đáng tin cậy cho các hoạt động khai thác hiệu quả.
Hướng dẫnThuận tiện để theo dõi hashrate theo thời gian thực, hashrate trung bình và biến động hashrate, cung cấp một hệ thống khai thác thân thiện với người dùng.
Đặc điểm kỹ thuật
3350MH/giây ±5%
3200W±5%
2640MH/giây ±5%
1850MH/giây ±5%
Scyrpt
264x200x290mm
12,5kg
≤80dB
Chỉ có Ethernet
0-35°C
≤65%
200V-285V
16A
6000 vòng/phút